Lịch Âm Hôm Nay 2024: Tìm Hiểu Ngày 30/1/2024, Lịch Vạn Niên và Thông Tin Quan Trọng

Hôm nay chúng ta sẽ cùng xem lịch âm ngày 30/1/2024. Đây là thông tin vô cùng hữu ích và chính xác nhất được cung cấp bởi báo Baoquocte.vn. Bạn sẽ biết được những thông tin quan trọng như ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo của ngày hôm nay.

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2024

Thông Tin Lịch Âm Hôm Nay 30/1/2024 – Lịch Âm 30/1

  • Dương lịch: Ngày 30 tháng 1 năm 2024 (Thứ Ba).
  • Âm lịch: Ngày 20 tháng 12 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường.

Trong ngày hôm nay, nếu bạn có kế hoạch công việc, hãy cẩn thận vì có thể gặp nhiều trở ngại và mọi thứ sẽ tốn công sức, khó thành hiện thực. Vì vậy, hãy tránh làm những việc lớn và nặng nhọc trong ngày này.

Tiết khí của ngày hôm nay là Đại Hàn.

Xem Giờ Tốt – Giờ Xấu Hôm Nay 30/1/2024

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc Đường. Giờ này tốt cho mọi việc, trừ việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Đây là thời gian rất tốt để làm việc liên quan đến giấy tờ, công văn và học hành khai bút.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Tư Mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh Long. Giờ này rất tốt cho mọi việc và đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Minh Đường. Thời gian này có lợi cho việc gặp các vị đại nhân và thăng quan tiến chức.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Kim Quỹ. Rất tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Bạch Hổ. Kỵ mọi việc, trừ việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên Lao. Mọi việc bất lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
  • Giờ Mão (05h-07h): Nguyên Vũ. Kỵ kiện tụng và giao tiếp.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Câu Trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà và tang lễ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên Hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Chu Tước. Kỵ các viện tranh cãi và kiện tụng.

Xem Tuổi Xung – Tuổi Hợp Âm Lịch Hôm Nay 30/1/2024

  • Tuổi hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.
  • Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi.

Sao Tốt – Sao Xấu Ngày Hôm Nay 30/1/2024

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc.
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc.
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc.
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc.
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc.
  • Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim Thần Sát.

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc.
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài và khai trương.
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú.
  • Cửu Thổ Quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành và giao dịch. Tuy nhiên, chỉ xấu khi gặp vào 4 ngày trực Kiến, phá, bình và thu. Nếu gặp sao tốt, thì không kỵ.
  • Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú và xuất hành.

Việc Nên Làm và Không Nên Làm Hôm Nay 30/1/2024

  • Nên: Không có nhiều việc hợp với ngày này.
  • Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp và kiện tụng.

Xem Ngày Giờ Xuất Hành Hôm Nay 30/1/2024

Ngày xuất hành:

  • Bạch Hổ Túc: Ngày này không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Tài Thần: Tây Bắc.
  • Hạc Thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại An. Cầu tài đi hướng Tây và Nam. Xuất hành được bình yên. Mọi việc sẽ hanh thông.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc Hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ sẽ tốt hơn cuối giờ.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu Niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thong thả và từ từ.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích Khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu Các. Xuất hành trong khoảng thời gian này sẽ gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán và giao dịch sẽ có lời. Công việc sẽ trôi chảy tốt đẹp, và mọi sự sẽ hòa hợp.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, và gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại An. Cầu tài đi hướng Tây và Nam. Xuất hành được bình yên. Mọi việc sẽ hanh thông.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc Hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ sẽ tốt hơn cuối giờ.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu Niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thong thả và từ từ.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích Khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu Các. Xuất hành trong khoảng thời gian này sẽ gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán và giao dịch sẽ có lời. Công việc sẽ trôi chảy tốt đẹp, và mọi sự sẽ hòa hợp.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, và gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin này chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của nó.

Đó là tất cả những thông tin quan trọng về lịch âm ngày hôm nay. Hy vọng bạn đã tìm thấy bài viết này hữu ích và thú vị. Hãy chia sẻ bài viết này để mọi người cùng biết và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Chúc bạn có một ngày tốt lành và thành công!

FEATURED TOPIC

hihi