Mệnh Mộc, một trong ngũ hành quan trọng, đại diện cho cây cỏ và biểu tượng của sức sống, bảo vệ và che chở những người yếu thế. Mệnh Mộc cũng mang đến sự sống cho tất cả vạn vật trên trái đất.
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thân – Chọn ngày tốt rước lộc về nhà năm 2023 và 2024
- Nhìn lại mơ thấy người yêu cũ: Lời cảnh báo và hy vọng chiếu sáng tình yêu
- Đặt đồng hoa mai kim tiền để giữ tiền tài, may mắn phong thủy
- Chồng 1986 Vợ 1991: Xem chồng 1986 vợ 1991 sinh con năm nào tốt?
- Luận giải ý nghĩa tướng nốt ruồi ở lòng bàn tay nói nên điều gì?
Người có mệnh Mộc thường có tư duy logic, nhanh nhạy, sáng tạo và quyết đoán. Họ là những người thẳng thắn, nhiệt tình, hướng ngoại và năng động. Người mệnh Mộc có khả năng giao tiếp, ứng xử xuất sắc và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Vì vậy, họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.
Bạn đang xem: Cách đặt tên con trai mệnh Mộc: Ý nghĩa và phong cách hợp ngũ hành
Xem thêm : Giấc mơ nằm mơ có thai, mang bầu
Tuy nhiên, người có mệnh Mộc có thể nóng nảy và khó kiểm soát cảm xúc. Đôi khi những ưu điểm của họ có thể trở thành khuyết điểm, và quyết định họ đưa ra quá nhanh thường dễ gây ra sai lầm. Sự thẳng thắn của người mệnh Mộc cũng có thể làm mất lòng người xung quanh.
Phong thủy cho rằng, việc đặt tên cho bé trai theo ngũ hành Mộc sẽ giúp bé hạn chế những điều không tốt, phát huy lợi thế của bản thân, có cơ hội thăng tiến trong công việc và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Contents
Tên con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C:
- Bảo An, Khánh An, Bình An, Thiên An, Tâm An, Duy Anh, Văn Anh, Đức Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Huy Bạo, Tùng Bách, Hoàng Bách, Nhật Bách, Vũ Bình, Thanh Bình, Gia Bình, An Bình, Gia Bạch, Thanh Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính, Hữu Châu, Bảo Châu…
READ MORE:
Tên con trai mệnh Mộc theo vần D-Đ:
- Mạnh Dũng, Quang Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Hồng Đức, Anh Đức, Nhật Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Đức Đoàn, Ngọc Đoàn,…
Tên con trai mệnh Mộc theo vần G-H-K:
- Đức Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Đức Giang, Nguyên Giáp, Việt Hưng, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Quốc Khánh, Quang Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Anh Khôi, Minh Khôi, Chí Kiên,…
Tên con trai mệnh Mộc theo vần L-M-N:
- Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Nhất Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Đức Minh, Hữu Minh, Đức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Nhật Nam, Đức Nam, Chí Nam, Đình Nam, Bảo Nam, Văn Nam, Thiện Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Hồng Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật …
Tên con trai mệnh Mộc theo vần O-P-Q:
- Hoàng Phát, Tường Phát, Thành Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Ðình Phú, Ðức Phú, Đức Phúc, Ðức Phong, Minh Phương, Đức Phương, Thành Phương, Hồng Phúc, Duy Phước, Ðình Quảng, Ðức Quảng, Ðức Quyền, Việt Quyết, Hải Quyền, Tùng Quang, Duy Quang, Huy Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, Anh Quân, Mạnh Quỳnh …
Tên con trai mệnh Mộc theo vần S-T:
- Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Ðức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Ðức Trung,…
READ MORE:
Tên con trai mệnh Mộc theo vần V-X-Y:
- Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang…
Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, hãy cân nhắc và tìm hiểu kỹ trước khi đặt tên cho con trai dựa trên mệnh Mộc.
Nguồn: https://cite.edu.vn
Danh mục: Tử vi