Bạn đang tìm hiểu về các loại điốt công suất nhỏ? Bảng tra cứu dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu về các tham số của các loại điốt công suất nhỏ như điốt chỉnh lưu, điốt đóng mở nhanh, điốt cực nhanh và các loại điốt ổn áp. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bảng tra cứu dưới đây.
Contents
Điốt chỉnh lưu
Điốt chỉnh lưu thông dụng
Trong bảng tra cứu này, chúng ta sẽ xem xét các thông số về dòng điện (I – A) và điện áp (Ungm – V) của một số loại điốt chỉnh lưu thông dụng.
Bạn đang xem: Bảng tra cứu điốt công suất nhỏ: Tìm hiểu và tham khảo
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) |
---|---|---|
1N4001 | 1 | 50 |
1N4002 | 1 | 100 |
1N4003 | 1 | 200 |
1N4004 | 1 | 400 |
1N4005 | 1 | 600 |
1N4006 | 1 | 800 |
1N4007 | 1 | 1000 |
READ MORE:
Điốt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
Điốt nhanh là loại điốt có thời gian khoá rất ngắn, chỉ khoảng 300 nanô giây. Dưới đây là các thông số về dòng điện (I – A), điện áp (Ungm – V) và thời gian khoá (tkhoá – ns) của một số loại điốt nhanh.
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá (ns) |
---|---|---|---|
BYD34-D | 1.5 | 200 | 250 |
BYD34-G | 1.5 | 400 | 250 |
BYD34-J | 1.5 | 600 | 250 |
BYD34-K | 1.5 | 800 | 250 |
BYD34-M | 1.5 | 1000 | 250 |
Điốt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)
Xem thêm : Màn Hình hiển thị 4K ViewSonic CDE6510
Điốt cực nhanh là loại điốt có thời gian khoá ngắn hơn nữa, chỉ khoảng 150 nanô giây. Dưới đây là các thông số về dòng điện (I – A), điện áp (Ungm – V) và thời gian khoá (tkhoá – ns) của một số loại điốt cực nhanh.
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá (ns) |
---|---|---|---|
BYV26-A | 1 | 200 | 30 |
BYV26-B | 1 | 400 | 30 |
BYV26-C | 1 | 600 | 30 |
BYV26-D | 1 | 800 | 75 |
BYV36-A | 1.6 | 200 | 100 |
Điốt ổn áp
Điốt ổn áp là loại điốt được sử dụng để duy trì điện áp ổn định trong mạch điện. Dưới đây là các thông số về điện áp ổn áp (U ổn áp – V), công suất tối đa (P – max mW) và dòng điện tối đa (Imax – mA) của một số loại điốt ổn áp.
Các loại điốt ổn áp của NGA
Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10%.
Ký hiệu | U ổn áp (V) | P max (mW) | Rđ (Ω) | Imax (mA) |
---|---|---|---|---|
kc133a | 3.3 | 300 | 65 | 81 |
kc139a | 3.9 | 300 | 60 | 70 |
kc147a | 4.7 | 300 | 56 | 58 |
kc156a | 5.6 | 300 | 46 | 55 |
kc162a | 6.2 | 150 | 35 | 22 |
kc168a | 6.8 | 300 | 28 | 45 |
kc175a | 7.5 | 150 | 16 | 18 |
READ MORE:
Điốt ổn áp tây âu (Theo RS)
Xem thêm : Nguồn điện: Quan trọng và đa dạng trong cuộc sống
Loại BZX79 và BZX85, công suất 0.5W, sai số ∆U = ± 5% và công suất 1.3W, sai số ∆U = ± 5%.
Từ bảng tra cứu điốt công suất nhỏ trên, bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn các loại điốt phù hợp với nhu cầu của mình. Tuy nhiên, hãy nhớ kiểm tra và xác nhận thông tin từ nguồn tin đáng tin cậy trước khi sử dụng các loại điốt này trong các dự án của bạn. Chúc bạn tìm được các thông tin hữu ích và thành công trong công việc của mình!
Nguồn: https://cite.edu.vn
Danh mục: Học tập