Dưới đây là những thông tin mới nhất về điện trở biến đổi theo điện áp mà Mobitool đã cập nhật. Hãy cùng theo dõi nhé!
Contents
- 1 Video đặc điểm của điện trở biến đổi theo điện áp
- 2 Đặc điểm của điện trở biến đổi theo điện áp
- 3 Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu
Video đặc điểm của điện trở biến đổi theo điện áp
READ MORE:
Đặc điểm của điện trở biến đổi theo điện áp
Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu
Điện trở biến đổi theo điện áp được sử dụng rộng rãi trong mạch điện tử để hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
Bạn đang xem: Điện trở biến đổi theo điện áp – Bí kíp từ Mobitool
Các số liệu kỹ thuật của điện trở
Trị số điện trở
- Đơn vị đo: Ôm (Ω)
- Bội số thường dùng:
- 1 Kilô ôm (KΩ) = 10³ Ω
- 1 Mêga ôm (MΩ) = 10⁶ Ω
- 1 Ghiga ôm (GΩ) = 10⁹ Ω
- 1 Têta ôm (Ω) = 10¹² Ω
Công suất định mức
- Đơn vị đo: Oát (W)
Cách đọc điện trở
Xem thêm : Top 3 mạch hạ áp 24V xuống 12V bạn cần biết
Điện trở thường được ký hiệu bằng 4 vòng màu hoặc 5 vòng màu (đúng chuẩn).
Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
Công dụng
- Không cho dòng điện một chiều đi qua
- Cho dòng điện xoay chiều đi qua
- Phối hợp cuộn cảm thành mạch cộng hưởng
Phân loại
- Theo vật tư làm chất điện môi giữa 2 bản cực: tụ xoay, tụ giấy, tụ mica, tụ gốm, tụ nilon, tụ hóa, tụ dầu
Các số liệu kỹ thuật của tụ điện
Trị số điện dung (C)
- Đơn vị đo: Fara (F)
- Ước số Fara thường dùng:
- 1 micro Fara (µF) = 10⁻⁶ F
- 1 nano Fara (nF) = 10⁻⁹ F
- 1 pico Fara (pF) = 10⁻¹² F
Điện áp định mức (Uđm)
- Điện áp lớn nhất cho phép đặt lên 2 cực tụ điện mà tụ không hỏng
Dung kháng của tụ điện (XC)
- Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua.
- Công thức: XC = 1 / (2πfC)
- Trong đó:
- XC: Dung kháng (Ω)
- f: Tần số dòng điện qua tụ điện (Hz)
- C: Điện dung của tụ điện (F)
READ MORE:
Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu
Công dụng
Điện trở biến đổi theo điện áp được sử dụng để dẫn dòng điện một chiều và ngăn ngừa dòng điện cao tần đi qua. Cũng tạo thành mạch cộng hưởng khi kết hợp với tụ điện.
Cấu tạo
Xem thêm : Tại sao có bốn mùa trong năm?
Cuộn cảm được tạo từ dây dẫn điện có vỏ bọc.
Các số liệu kỹ thuật của cuộn cảm
Trị số điện cảm
- Đơn vị đo: Henry (H)
- Ước số Henry thường dùng:
- 1 Mili henry (mH) = 10⁻³ H
- 1 Micrô henry (µH) = 10⁻⁶ H
Hệ số phẩm chất (Q)
- Đặc trưng cho tổn hao nguồn năng lượng trong cuộn cảm.
- Công thức: Q = (2πfL) / r
Cảm kháng của cuộn cảm (XL)
- Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua.
- Công thức: XL = 2πfL
- Trong đó:
- XL: Cảm kháng (Ω)
- f: Tần số dòng điện qua cuộn cảm (Hz)
- L: Trị số điện cảm của cuộn cảm (H)
Hãy đến với Izumi.Edu.VN để tìm hiểu thêm về điện trở biến đổi theo điện áp và các kiến thức hữu ích khác!
Nguồn: [https://izumi.edu.vn/Danh mục: Tài liệu điện](https://izumi.edu.vn/Danh mục: Tài liệu điện)
Nguồn: https://cite.edu.vn
Danh mục: Học tập