Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 – Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 năm 2023 – 2024

Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 đã được cập nhật để đáp ứng những quy định mới nhất và giúp giáo viên dễ dàng ghi vào sổ học bạ cho năm học 2023 – 2024. Bài viết này sẽ giúp bạn biết cách ghi nhận xét cho các môn học như Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Công nghệ (Tin học), Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Âm nhạc và nhận xét năng lực phẩm chất.

Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27

a) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu và những năng lực cốt lõi như sau:

  • Những phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

  • Những năng lực cốt lõi:

    • Những năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
    • Những năng lực đặc thù: ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mĩ, thể chất.

Lời nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn

Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27

Tập đọc
A1: Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
2: Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí.
3: Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
4: Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
B5: Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc.
6: Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
7: Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học.
8: Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
C9: Cần tích cực luyện đọc hơn.
10: Cần tăng cường luyện đọc.

Chính tả
A11: Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp.
12: Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
13: Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả.
14: Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp.
B15: Chữ viết tương đối đều nét.
16: Chữ viết sạch, đều nét.
17: Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
18: Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
C19: Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp.
20: Tốc độ viết bài còn chậm.

LT&CA
A21: Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt.
22: Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt.
23: Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt.
24: Có vốn từ phong phú.
B25: Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
26: Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
27: Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu.
28: Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu.
C29: Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ.
30: Vốn từ còn hạn chế.

TLVA
A31: Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt.
32: Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý.
33: Viết văn có sáng tạo.
34: Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt.
B35: Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn.
36: Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
37: Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
38: Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu.
C39: Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn.
40: Bài văn còn sơ sài.

Kể chuyện
A41: Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
42: Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
43: Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
44: Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
B45: Kể được câu chuyện theo gợi ý.
46: Kể được câu chuyện theo gợi ý.
47: Kể được câu chuyện theo gợi ý.
48: Kể được câu chuyện theo gợi ý.
C49: Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý.
50: Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý.

Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10
1: Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng.
2: Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập.
3: Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác.
4: Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo.
5: Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Điểm 9-6
96: Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập.
7: Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt.
8: Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ.
9: Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
10: Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.

Điểm 5-2
11: Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản.
12: Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
13: Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
14: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

Điểm 2-1
16: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
17: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
18: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
19: Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
20: Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.

Điểm DƯỚI 1
21: Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
22: Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
23: Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
24: Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
25: Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt
1: Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt.
2: Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
3: Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
4: Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
5: Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
6: Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
7: Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
8: Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
9: Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập.
10: Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập.

Hoàn thành
11: Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
12: Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13: Nhận biết được hành vi đúng sai.
14: Nhận biết được hành vi đúng sai.
15: Hoàn thành kiến thức môn học.
16: Hoàn thành kiến thức môn học.
17: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
18: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
19: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
20: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Đạt
21: Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập.
22: Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập.
23: Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập.

Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt
1: Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
2: Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống.
3: Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
4: Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
5: Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
6: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7: Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
8: Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
9: Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
10: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Hoàn thành
11: Nhận biết được hành vi đúng sai.
12: Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13: Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
14: Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
15: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
16: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
17: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
18: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
19: Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
20: Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.

Lời nhận xét môn Công nghệ (Tin học) lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10
1: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4: Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5: Tích cực, tự giác trong học tập.

Điểm 9-6
96: Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7: Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8: Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9: Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10: Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Điểm 5-2
11: Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14: Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Điểm 2-1
16: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
17: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
18: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
19: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20: Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.

Lời nhận xét môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10
1: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2: Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4: Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5: Tích cực, tự giác trong học tập.

Điểm 9-6
6: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7: Tích cực, tự giác tham gia học tập.
8: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
9: Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện.
10: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Điểm 5-2
11: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
12: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
13: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
14: Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Điểm 2-1
16: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng của môn học.
17: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng của môn học.
18: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng của môn học.
19: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng của môn học.
20: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 10
1: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2: Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4: Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5: Tích cực, tự giác trong học tập.

Điểm 9-6
6: Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7: Tích cực, tự giác tham gia học tập.
8: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
9: Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện.
10: Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Điểm 5-2
11: Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13: Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14: Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15: Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Điểm 2-1
16: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
17: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
18: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
19: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.
20: Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học.

Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 4 theo Thông tư 27

  • Em thuộc lời. Cố g
FEATURED TOPIC

hihi