I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Lớn hơn mét
- Mét
- Bé hơn mét
- km
- hm
- dam
- m
- dm
- cm
- mm
1km = 10hm = 1000m
1hm = 10dam = 100m
1dam = 10m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1dm = 10cm = 100mm
1cm = 10mm
1mm
- Công tắc điều khiển từ xa 4 kênh RF4k-RM4B: Sự tiện lợi trong việc điều khiển thiết bị từ xa
- Điốt bán dẫn – Hành trình khám phá công nghệ
- Cách kiểm tra và đo biến áp sống hay chết bằng đồng hồ vạn năng
- Gen co nhiệt cách điện: Tính năng, ứng dụng và lợi ích
- Van xả cảm ứng Bồn tiểu: Động lực xu hướng hiện đại trong việc vệ sinh nhà tắm
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 28cm = … mm
- 105dm = … cm
- 312m = … dm
- 15km = … m
- 730m = … dam
- 4500m = … hm
Hướng dẫn:
Bạn đang xem: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI – TOÁN LỚP 3 – TUẦN 9
- 28cm = 280mm
- 105dm = 1050cm
- 312m = 3210dm
- 15km = 15000m
- 730m = 73dam
- 4500m = 45hm
Ví dụ 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ chấm:
- 2km 50m … 2500 (1/5) km … 250m
- 10m 6dm … 16dm
Hướng dẫn:
Bạn đang xem: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI – TOÁN LỚP 3 – TUẦN 9
- 2km 50m < 2500 (1/5)km < 250m
- 10m 6dm > 16dm
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính:
- a) 10km + 5km = ?
- b) 24hm – 18hm = ?
- c) 13mm + 12mm = ?
- d) 6m x 7m = ?
- e) 15cm : 3 = ?
- f) 35cm : 7 = ?
Hướng dẫn:
Bạn đang xem: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI – TOÁN LỚP 3 – TUẦN 9
- a) 10km + 5km = 15km
- b) 24hm – 18hm = 6hm
- c) 13mm + 12mm = 25mm
- d) 6m x 7 = 42m
- e) 15cm : 3 = 5cm
- f) 35cm : 7 = 5cm
Xem thêm : Máy phát điện: Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn:
Bạn đang xem: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI – TOÁN LỚP 3 – TUẦN 9
- Đổi: 3km 143m = 3143m
- Núi Ê-vơ-rét cao là: 3143 + 5705 = 8848m
- Đáp số: 8848m
READ MORE:
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- Mẫu : 3m 2dm = 32dm
- 3m 2cm = … cm
- 4m 7dm = … dm
- 4m 7cm = … cm
Bài 2. Tính:
- a) 8dam + 5dam = …
- b) 57hm – 25hm = …
- c) 12km × 4 = …
- d) 8dam + 5dam = …
- e) 8dam + 5dam = …
- f) 27mm : 3 = …
Bài 3. Điền “> , < , =” vào chỗ chấm:
- 6m 3cm … 7m
- 6m 3cm … 6m
- 6m 3cm … 630cm
- 6m 3cm … 603cm
Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Xem thêm : Van xả cảm ứng Bồn tiểu: Động lực xu hướng hiện đại trong việc vệ sinh nhà tắm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm
- A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 3m 4cm = … cm
- 2km = … hm
- 9dm 4cm = … cm
- 6dm = … mm
- 5hm = … m
- 4m 7dm = … dm
- 6m 3cm = … cm
- 70cm = … dm
Bài 7. Tính:
- 20dam + 13dam
- 45hm – 19hm
- 170m + 15m
- 320cm – 50cm
- 16dm x 7
- 84dm : 3
Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
- 3dm 4cm … 30cm
- 4hm 5dam … 50dam
- 15dm … 1m 5dm
- 6m 4cm … 600cm
- 5dm 4cm … 54cm
- 7m 6cm … 7m 5cm
Bài 9. Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?
Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?
Hãy học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn. Bài học tuần 9.
Nguồn: https://cite.edu.vn
Danh mục: Học tập