Contents
- 1 Giới thiệu
- 2 Đối tượng áp dụng chế độ kế toán theo TT 200
- 3 Cách xác định DN vừa, nhỏ, siêu nhỏ
- 4 Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
- 5 Nội dung bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
- 6 Tải file word và excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
- 7 Các bài viết liên quan
Giới thiệu
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 là một tài liệu quan trọng được ban hành vào ngày 22/12/2014. Thông tư này cung cấp hướng dẫn về kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp trong mọi lĩnh vực và mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần thực hiện kế toán theo Quy định của Thông tư. Cuối bài viết có link download bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 dưới dạng file excel và word.
- Cách miêu tả biểu đồ bằng tiếng Anh chuẩn nhất
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 1 theo Thông tư 27 – Mẫu nhận xét học bạ lớp 1 năm 2023 – 2024
- Cách hạch toán tài sản cố định thuê tài chính & thuê hoạt động
- Điều kiện năng lực của tổ chức thiết kế – thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
- Bằng tiếng Anh A2: Thời hạn sử dụng và quy định
READ MORE:
Đối tượng áp dụng chế độ kế toán theo TT 200
Tùy thuộc vào quy mô công ty, doanh nghiệp sẽ lựa chọn chế độ kế toán phù hợp:
Bạn đang xem: Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200: Tài liệu hữu ích để quản lý tài chính
- Doanh nghiệp siêu nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 132
- Doanh nghiệp vừa, nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 133
- Doanh nghiệp lớn áp dụng chế độ kế toán theo TT 200
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng có thể áp dụng chế độ kế toán theo TT 200, nhưng cần thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính.
Cách xác định DN vừa, nhỏ, siêu nhỏ
Chỉ tiêu/Loại hình
- Lĩnh vực thương mại dịch vụ
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
- DN siêu nhỏ
- DN nhỏ
- DN vừa
- DN siêu nhỏ
- DN nhỏ
- DN vừa
- Số lao động tham gia BHXH (Bình quân năm)
- Không quá 10 người
- Không quá 50 người
- Không quá 100 người
- Không quá 10 người
- Không quá 100 người
- Không quá 200 người
- Doanh thu hàng năm
- Không quá 10 tỷ đồng
- Không quá 100 tỷ đồng
- Không quá 300 tỷ đồng
- Không quá 3 tỷ đồng
- Không quá 50 tỷ đồng
- Không quá 200 tỷ đồng
- Tổng nguồn vốn
- Không quá 3 tỷ đồng
- Không quá 50 tỷ đồng
- Không quá 100 tỷ đồng
- Không quá 3 tỷ đồng
- Không quá 20 tỷ đồng
- Không quá 100 tỷ đồng
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 đã được Kế toán Minh Việt phân chia theo từng nhóm tài khoản như: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn để các bạn có thể thuận tiện tra cứu cũng như dễ ghi nhớ các đầu mục tài khoản hơn. Bạn có thể download file word và file Excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 về để có thể tra cứu và ghi nhớ một cách dễ dàng.
Nội dung bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 200
TÀI KHOẢN TÀI SẢN
TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 1 2 3
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
111 Tiền mặt 331 Phải trả cho người bán
1111 Tiền Việt Nam 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1112 Ngoại tệ 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
1113 Vàng tiền tệ 33311 Thuế GTGT đầu ra
112 Tiền gửi Ngân hàng 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
1121 Tiền Việt Nam 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
1122 Ngoại tệ 3333 Thuế xuất, nhập khẩu
1123 Vàng tiền tệ 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
113 Tiền đang chuyển 3335 Thuế thu nhập cá nhân
1131 Tiền Việt Nam 3336 Thuế tài nguyên
1132 Ngoại tệ 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
1133 Vàng tiền tệ 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
121 Chứng khoán kinh doanh 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
1211 Cổ phiếu 334 Phải trả người lao động
1212 Trái phiếu 3341 Phải trả công nhân viên
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác 3348 Phải trả người lao động khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 335 Chi phí phải trả
1281 Tiền gửi có kỳ hạn 336 Phải trả nội bộ
1282 Trái phiếu 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
1283 Cho vay 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
136 Phải thu nội bộ 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 338 Phải trả, phải nộp khác
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 3382 Kinh phí công đoàn
138 Phải thu khác 3383 Bảo hiểm xã hội
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 3384 Bảo hiểm y tế
1385 Phải thu về cổ phần hoá 3385 Phải trả về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác 3386 Bảo hiểm thất nghiệp
141 Tạm ứng 3387 Doanh thu chưa thực hiện
1411 Tạm ứng khách hàng 3388 Phải trả, phải nộp khác
151 Hàng mua đang đi đường 341 3411 Vay và nợ thuê tài chính
152 Nguyên liệu, vật liệu 3412 Các khoản đi vay
153 Công cụ, dụng cụ Nợ thuê tài chính
1531 Công cụ, dụng cụ 343 3431 Trái phiếu phát hành
1532 Bao bì luân chuyển 34311 Trái phiếu thường
1533 Đồ dùng cho thuê 34312 Mệnh giá trái phiếu
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 34313 Chiết khấu trái phiếu
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 3432 Phụ trội trái phiếu
155 Thành phẩm Trái phiếu chuyển đổi
1551 Thành phẩm nhập kho 344 Nhận ký quỹ, ký cược
1557 Thành phẩm bất động sản 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
156 Hàng hóa 352 3521 Dự phòng phải trả
1561 Giá mua hàng hóa 3522 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa 3523 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
1567 Hàng hóa bất động sản 3524 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
157 Hàng gửi đi bán Dự phòng phải trả khác
158 Hàng hoá kho bảo thuế 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
161 Chi sự nghiệp 3531 Quỹ khen thưởng
1611 Chi sự nghiệp năm trước 3532 Quỹ phúc lợi
1612 Chi sự nghiệp năm nay 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
211 Tài sản cố định hữu hình 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
2112 Máy móc, thiết bị 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 357 Quỹ bình ổn giá
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
Tải file word và excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
Để thuận tiện tra cứu và ghi nhớ, bạn có thể tải file word và excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 tại đây: Tải tại đây
READ MORE:
Các bài viết liên quan
Nguồn: https://cite.edu.vn
Danh mục: Biểu mẫu