Kích thước tivi 40, 42, 48, 58, 60, 70, 86 inch: Khám phá kích thước của tivi

Dù không phổ biến, tuy nhiên, một số dòng tivi với kích thước màn hình 40 inch, 42 inch, 48 inch, 58 inch, 60 inch, 70 inch, 86 inch vẫn được sản xuất. Nếu bạn đang có ý định mua một chiếc tivi có kích thước hiếm hoi này nhưng lại chưa biết đúng kích thước để lắp đặt, hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.

Contents

1. Kích thước tivi là gì?

Kích thước tivi bao gồm các thông số như:

  • Chiều dài, chiều rộng, đường chéo màn hình hiển thị (không tính viền).
  • Chiều dài, chiều cao, khối lượng của tivi khi đặt trên bàn (có chân đế).
  • Chiều dài, chiều cao, khối lượng của tivi khi treo tường (không có chân đế).

Trong đó, kích thước đường chéo được đo bằng số inch của tivi. Ví dụ, tivi 40 inch có đường chéo màn hình là 40 inch tương đương với 102cm. Tỉ lệ chiều dài:chiều rộng của màn hình tivi hiện tại thường là 16:9. Vì vậy, một chiếc tivi 40 inch sẽ có kích thước là 88.6×49.8cm.

2. Kích thước tivi 40 inch

Kích thước dài rộng của tivi 40 inch

Kích thước tivi 40 inch
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

Kích thước LG 40 inch

  • Khối lượng (kg) (không chân đế): 9.2
  • Khối lượng (kg) (bao gồm đế): 9.5
  • Kích thước (mm) (không chân đế): 961 x 567 x 55.5
  • Kích thước (mm) (bao gồm đế): 961 x 610 x 218

Kích thước Samsung 40 inch

  • Kích thước đóng gói (WxHxD): 1150 x 619 x 142 mm
  • Loại có chân (WxHxD): 907.6 x 585.6 x 288.1 mm
  • Loại không chân (WxHxD): 907.6 x 529.7 x 66.9 mm
  • Khối lượng Thùng máy: 10.8 kg
    • Có chân đế: 8.6 kg
    • Không có chân đế: 7.7 kg

Kích thước Panasonic 40 inch

  • Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế): 904 x 518 x 63 mm
  • Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế): 904 x 566 x 235 mm
  • Khối lượng (không bao gồm chân đế): 10.0 kg
  • Khối lượng (bao gồm chân đế): 12.0 kg

Không gian phù hợp với tivi 40 inch

  • Phòng có diện tích từ 10-15m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 2-3m.

3. Kích thước tivi 42 inch

Chiều dài x chiều rộng của tivi 42 inch

Kích thước của TV LG 42 inch

  • Khối lượng (kg) (không chân đế): 9.2
  • Khối lượng (kg) (bao gồm đế): 9.5
  • Kích thước (mm) (không chân đế): 961 x 567 x 55.5
  • Kích thước (mm) (bao gồm đế): 961 x 610 x 218

Kích thước của TV Panasonic 42 inch

  • Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế): 963 x 566 x 69 mm
  • Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế): 963 x 619 x 238 mm
  • Khối lượng (không bao gồm chân đế): 8.5 kg
  • Khối lượng (bao gồm chân đế): 9.5 kg

Không gian phù hợp với tivi 42 inch

  • Phòng có diện tích từ 10-15m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 2.1-3.2m.

4. Kích thước tivi 48 inch

Kích thước tham khảo cho tivi 48 inch

Kích thước của TV Samsung 48 inch

  • Kích thước đóng gói (WxHxD): 1313 x 748 x 150 mm
  • Loại có chân (WxHxD): 1076.1 x 681.3 x 310.5 mm
  • Loại không chân (WxHxD): 1076.1 x 624.4 x 67.1 mm
  • Khối lượng Thùng máy: 15.3 kg
    • Có chân đế: 12.3 kg
    • Không có chân đế: 11.3 kg

Kích thước của TV Panasonic 48 inch

  • Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế): 1096 x 644 x 85 mm
  • Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế): 1096 x 694 x 210 mm
  • Khối lượng (không bao gồm chân đế): 10.8 kg
  • Khối lượng (bao gồm chân đế): 13.2 kg

Không gian phù hợp với tivi 48 inch

  • Phòng có diện tích từ 10-15m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 2.4-3.7m.

5. Kích thước tivi 58 inch

Kích thước tham khảo cho tivi 58 inch

Kích thước của tivi Samsung 58 inch

  • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 130.6 cm – Cao 82.9 cm – Dày 28.3 cm
  • Khối lượng có chân: 18.6 kg
  • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 130.6 cm – Cao 75.9 cm – Dày 6.4 cm
  • Khối lượng không chân: 18.3 kg

Kích thước của tivi Casper 58 inch

  • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 130.0 cm – Cao 81.6 cm – Dày 27.8 cm
  • Khối lượng có chân: 14.4 kg
  • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 130.0 cm – Cao 76.0 cm – Dày 7.4 cm
  • Khối lượng không chân: 14.2 kg

Kích thước của tivi LG 58 inch

  • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 129.8 cm – Cao 81.5 cm – Dày 26.3 cm
  • Khối lượng có chân: 22.8 kg
  • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 129.8 cm – Cao 81.5 cm – Dày 5.5 cm
  • Khối lượng không chân: 22.4 kg

Kích thước của tivi TCL 58 inch

  • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 129.6 cm – Cao 77.5 cm – Dày 33 cm
  • Khối lượng có chân: 26 kg
  • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 129.6 cm – Cao 75 cm – Dày 5.3 cm
  • Khối lượng không chân: 25.2 kg

Không gian phù hợp với tivi 58 inch

  • Phòng có diện tích từ 20-30m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 2.9-4.4m.

6. Kích thước tivi 60 inch

Kích thước tham khảo cho tivi 60 inch

Kích thước tivi 60 inch
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

Kích thước Tivi Samsung 60 inch

  • Kích thước đóng gói (WxHxD): 1687.0 x 920 x 176.0 mm
  • Loại có chân (WxHxD): 1363.6 x 855.0 x 369.4 mm
  • Loại không chân (WxHxD): 1363.6 x 789.5 x 64.0 mm
  • Khối lượng Thùng máy: 30.7 kg
    • Có chân đế: 23.9 kg
    • Không có chân đế: 21.8 kg

Kích thước của Tivi Panasonic 60 inch

  • Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế): 1347 x 781 x 53 mm
  • Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế): 1347 x 845 x 373 mm
  • Khối lượng (không bao gồm chân đế): 22.5 kg
  • Khối lượng (bao gồm chân đế): 26.0 kg

Không gian phù hợp với tivi 60 inch

  • Phòng có diện tích từ 20-30m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 3.0-4.6m.

7. Kích thước tivi 70 inch

Kích thước tham khảo cho tivi 70 inch

Kích thước tivi 70 inch
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

Kích thước của Tivi LG 70 inch

  • Nguyên chiếc (không có chân đế): 1572 x 909 x 59.7 mm
  • Nguyên chiếc (có chân đế): 1572 x 971 x 265 mm

Kích thước của Tivi Sony 70 inch

  • Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế): 1568 x 907 x 78 mm
  • Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế): 1568 x 972 x 315 mm
  • Khối lượng (bao gồm chân đế): 26.6 kg
  • Thùng đựng (R X C X D): 1682 x 1030 x 190 mm

Không gian phù hợp với tivi 70 inch

  • Phòng có diện tích trên 30m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 3.6-5.3m.

8. Kích thước tivi 86 inch

Kích thước tham khảo cho tivi 86 inch

Kích thước tivi 86 inch
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

  • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 194.3 cm – Cao 118.8 cm – Dày 34.5 cm.
  • Khối lượng có chân: 45 kg.
  • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 194.3 cm – Cao 111.8 cm – Dày 9.33 cm.
  • Khối lượng không chân: 44.2 kg.

Không gian phù hợp với tivi 86 inch

  • Phòng có diện tích trên 35m2.
  • Khoảng cách ngồi xem tivi an toàn cho mắt là từ 4.3-6.5m.

Bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về kích thước của các loại tivi từ 40 inch đến 86 inch. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc tivi phù hợp với không gian và nhu cầu sử dụng của mình.

FEATURED TOPIC

hihi